🔍
Search:
HÔN MÊ
🌟
HÔN MÊ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
큰 충격이나 고통을 받아 갑자기 정신이 아득하고 어지러워 정신을 잃고 쓰러지다.
1
BẤT TỈNH, HÔN MÊ:
Gặp cú sốc hay nỗi đau lớn tinh thần đột ngột choáng váng và xây xẩm mất ý thức và ngã quỵ.
-
Danh từ
-
1
외부의 강한 자극에 대한 반응이 나타나지 않고, 부르거나 뒤흔들어 깨워도 정신을 차리지 못할 정도로 의식을 잃은 상태.
1
TRẠNG THÁI HÔN MÊ:
Trạng thái mất ý thức đến mức không có phản ứng với tác động mạnh từ bên ngoài và dù có gọi hay lay cũng không hay biết.
-
Tính từ
-
1
의식이 흐리다.
1
HÔN MÊ:
Ý thức mờ nhạt.
-
2
사람의 행동이나 성격이 어리석고 미련하다.
2
MÔNG MUỘI, U MUỘI:
Hành động hay tính cách của con người khờ khạo và non nớt.
-
3
정치와 사회가 불안정하다.
3
U MÊ:
Chính trị và xã hội không ổn định.
-
Danh từ
-
1
정신없이 잠이 듦.
1
SỰ NGỦ SÂU, SỰ NGỦ SAY:
Việc ngủ một cách không biết gì.
-
2
외부의 강한 자극에 대한 반응이 나타나지 않고, 부르거나 뒤흔들어 깨워도 정신을 차리지 못할 정도로 의식을 잃은 상태.
2
SỰ HÔN MÊ:
Trạng thái đánh mất ý thức đến mức độ không có phản ứng đối với các tác động mạnh từ bên ngoài, gọi hoặc lay để đánh thức cũng không tỉnh dậy được.
-
Danh từ
-
1
의식이 흐림. 또는 그런 상태.
1
SỰ HÔN MÊ:
Việc ý thức mờ nhạt. Hoặc trạng thái như vậy.
-
2
사람의 행동이나 성격이 어리석고 미련함.
2
SỰ MÔNG MUỘI, SỰ U MUỘI:
Hành động hay tính cách của con người khờ khạo và non nớt.
-
3
정치와 사회가 불안정함. 또는 그런 상태.
3
SỰ U MÊ:
Việc chính trị và xã hội không ổn định. Hoặc trạng thái như vậy.
🌟
HÔN MÊ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
물이나 구덩이 등의 속으로 떨어져 잠겨 들어가다.
1.
RƠI:
Rơi và chìm xuống nước hoặc hố...
-
2.
곤란한 상황에 놓이다.
2.
RƠI VÀO:
Bị đặt vào tình huống khó khăn.
-
3.
그럴듯한 말이나 꼬임에 속아 넘어가다.
3.
MẮC VÀO, RƠI VÀO:
Bị lừa bởi mánh khóe hay lời nói có vẻ như vậy.
-
4.
잠이나 혼수상태 등에 깊이 들게 되다.
4.
CHÌM VÀO, CHÌM SÂU VÀO, RƠI VÀO:
Bị chìm sâu vào giấc ngủ hay trạng thái hôn mê…
-
5.
무엇에 정신이 지나치게 쏠리다.
5.
CHÌM ĐẮM:
Tinh thần được dồn quá mức vào điều gì đó.